Yamagata (thành phố)
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Yamagata 山形 | |
---|---|
— Thành phố đặc biệt — | |
山形市 · Yamagata-shi | |
Vị trí của Yamagata ở Yamagata | |
Tọa độ: 38°15′B 140°20′Đ / 38,25°B 140,333°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Yamagata |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Satō Takahiro |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 381,34 km2 (14,724 mi2) |
Dân số (2003) | |
• Tổng cộng | 255,304 |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Thành phố kết nghĩa | Kitzbühel, Đài Nam, Ulan-Ude, Kami, Miyagi, Swan Hill, Oshima, Cát Lâm, Boulder |
- Cây | Japanese Rowan |
- Hoa | Safflower |
Điện thoại | 023-641-1212 |
Địa chỉ tòa thị chính | 2-3-25 Hatagomachi, Yamagata-shi, Yamagata-ken 990-8540 |
Trang web | Thành phố Yamagata |
Thành phố Yamagata (tiếng Nhật: 山形市) là tỉnh lỵ, đô thị loại đặc biệt thuộc tỉnh Yamagata, vùng Tōhoku, Nhật Bản và là một đô thị thuộc vùng đô thị Yamagata.
Thành phố rộng 381,34 km², ở vị trí trung tâm của tỉnh, và có 254.690 dân (ước ngày 1/8/2008).
Có 12 ga của 4 tuyến đường sắt đô thị trong đó ga trung tâm là Yamagata có shinkansen đỗ.
Trong thành phố có 3 cơ sở giáo dục bậc đại học, 1 cơ sở bậc cao đẳng và 14 trường trung cấp nghề.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Website chính thức của thành phố Lưu trữ 2003-10-19 tại Wayback Machine
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Yamagata (thành phố). |